Có 1 kết quả:
分立 phân lập
Từ điển trích dẫn
1. Đứng riêng ra, độc lập. ◎Như: “tam quyền phân lập” 三權分立 ba quyền chính trị trong một quốc gia: lập pháp, tư pháp và hành chánh đều độc lập và khống chế lẫn nhau (De l'esprit des lois, Montesquieu).
2. Thiết lập riêng biệt.
2. Thiết lập riêng biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng riêng ra.
Bình luận 0